Đọc nhanh: 解甲归田 (giải giáp quy điền). Ý nghĩa là: giải giáp quy điền, giải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường).
Ý nghĩa của 解甲归田 khi là Thành ngữ
✪ giải giáp quy điền
脱掉铠甲回家种田
✪ giải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường)
退伍回家重过平民生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解甲归田
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解甲归田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解甲归田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
田›
甲›
解›