Đọc nhanh: 节约体论 (tiết ước thể luận). Ý nghĩa là: Paradox of thrift Nghịch lí tiết kiệm.
Ý nghĩa của 节约体论 khi là Danh từ
✪ Paradox of thrift Nghịch lí tiết kiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节约体论
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 论说体
- thể loại nghị luận.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 《 纽约时报 》 的 美食 评论家 可能 会 和
- Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节约体论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节约体论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
约›
节›
论›