Đọc nhanh: 印地安 (ấn địa an). Ý nghĩa là: (Tw) (Mỹ) Ấn Độ, cũng được viết 印第安, dân tộc bản địa của châu Mỹ. Ví dụ : - 东尼是那个印地安酋长 Ton 'it the Indian Chief
Ý nghĩa của 印地安 khi là Danh từ
✪ (Tw) (Mỹ) Ấn Độ
(Tw) (American) Indian
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
✪ cũng được viết 印第安
also written 印第安 [Yin4 dì ān]
✪ dân tộc bản địa của châu Mỹ
indigenous peoples of the Americas
✪ người Mỹ bản xứ
native American
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印地安
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 宝宝 安静 地 睡着 了
- Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印地安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印地安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
地›
安›