印度河 yìndù hé

Từ hán việt: 【ấn độ hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印度河" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn độ hà). Ý nghĩa là: Sông indus.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印度河 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sông indus

Indus River

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印度河

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 非洲人 fēizhōurén huò 印度人 yìndùrén

    - Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.

  • - 星际 xīngjì 战舰 zhànjiàn 印度 yìndù 大富翁 dàfùwēng

    - Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • - 印度 yìndù 板球 bǎnqiú 成长 chéngzhǎng de 摇篮 yáolán

    - Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.

  • - 印度洋 yìndùyáng 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • - 瑜伽 yújiā 起源于 qǐyuányú 印度 yìndù

    - Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.

  • - 穿 chuān de shì 传统 chuántǒng de 印度 yìndù 纱丽 shālì

    - Bạn đang mặc sari truyền thống?

  • - 我想测 wǒxiǎngcè 一测 yīcè 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.

  • - 印度 yìndù yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.

  • - 测量 cèliáng 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - đo độ sâu nước sông.

  • - de 宽度 kuāndù 仅次于 jǐncìyú 密西西比河 mìxīxībǐhé

    - Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.

  • - xiǎng 印度 yìndù 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Ấn Độ.

  • - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • - 印度 yìndù de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.

  • - 印度 yìndù 庙宇 miàoyǔ 常见 chángjiàn wàn 装饰 zhuāngshì

    - Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.

  • - 印度 yìndù 兴起 xīngqǐ 太空 tàikōng 投资 tóuzī 热潮 rècháo

    - Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.

  • - de 印度 yìndù 之行成 zhīxíngchéng le 一生 yīshēng de 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印度河

Hình ảnh minh họa cho từ 印度河

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印度河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao