Đọc nhanh: 单间 (đơn gian). Ý nghĩa là: nhà một gian; một gian, phòng đơn (khách sạn), biệt phòng. Ví dụ : - 单间铺面 mặt tiền cửa hiệu một gian
Ý nghĩa của 单间 khi là Danh từ
✪ nhà một gian; một gian
单间儿:只有一间的屋子
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
✪ phòng đơn (khách sạn)
饭馆、旅馆内供单人或一起来的几个人用的小房间
✪ biệt phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 单 开间
- một gian (khoảng 3,33m)
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
间›