Đọc nhanh: 卜邻 (bốc lân). Ý nghĩa là: Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年)..
Ý nghĩa của 卜邻 khi là Danh từ
✪ Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜邻
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 友好邻邦
- nước láng giềng giao hữu.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 那个 姓黄 的 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卜邻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
邻›