南天 nántiān

Từ hán việt: 【nam thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam thiên). Ý nghĩa là: Bầu trời phương nam. Phương nam. Có khi đặc chỉ khu vực Lĩnh Nam .. Ví dụ : - vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 南天 khi là Danh từ

Bầu trời phương nam. Phương nam. Có khi đặc chỉ khu vực Lĩnh Nam 嶺南.

Ví dụ:
  • - 陆上 lùshàng 下龙湾 xiàlóngwān nán tiān 第二 dìèr dòng

    - vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南天

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 南方 nánfāng de 夏天 xiàtiān 很潮 hěncháo

    - Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.

  • - 明天 míngtiān de 越南 yuènán huì ràng 我们 wǒmen 骄傲 jiāoào

    - Việt Nam mai đây sẽ khiến chúng ta tự hào.

  • - 陆上 lùshàng 下龙湾 xiàlóngwān nán tiān 第二 dìèr dòng

    - vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi shuō le hǎo 半天 bàntiān

    - hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.

  • - 南边 nánbiān de 天气 tiānqì 总是 zǒngshì hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Miền nam thời tiết luôn ấm áp.

  • - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • - 明天 míngtiān 会达 huìdá 越南 yuènán

    - Ngày mai sẽ đến Việt Nam.

  • - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - 飞机 fēijī cóng 天津 tiānjīn zhī 云南 yúnnán

    - Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.

  • - 南瓜 nánguā shì 秋天 qiūtiān de 常见 chángjiàn 蔬菜 shūcài

    - Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

  • - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • - 2023 nián 越南 yuènán 国庆节 guóqìngjié 放假 fàngjià 4 tiān

    - Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.

  • - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • - 今天 jīntiān 汇率 huìlǜ shì 多少 duōshǎo 越南盾 yuènándùn

    - Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • - cóng 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 他们 tāmen huì 云南旅游 yúnnánlǚyóu

    - Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南天

Hình ảnh minh họa cho từ 南天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao