Đọc nhanh: 褒衣博带 (bao y bác đái). Ý nghĩa là: Áo rộng đai lớn; là trang phục của nhà nho thời xưa..
Ý nghĩa của 褒衣博带 khi là Danh từ
✪ Áo rộng đai lớn; là trang phục của nhà nho thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒衣博带
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 恳托 你 把 这件 衣服 带给 他
- năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 带上 你 的 泳衣
- Mang theo đồ tắm của bạn!
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 这次 出门 , 就 带 了 几件 换洗 的 衣服
- lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褒衣博带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褒衣博带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
带›
衣›
褒›