Đọc nhanh: 卖底 (mại để). Ý nghĩa là: cố ý để lộ (tông tích, sự việc). Ví dụ : - 这套邮票拍卖底价130元,成交价160元。 Bộ sưu tập tem.
Ý nghĩa của 卖底 khi là Động từ
✪ cố ý để lộ (tông tích, sự việc)
故意泄露底细
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖底
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
底›