卖功 mài gōng

Từ hán việt: 【mại công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại công). Ý nghĩa là: khoe công; tâng công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖功 khi là Động từ

khoe công; tâng công

在人前夸耀自己的功劳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖功

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - zuò 功德 gōngdé

    - làm công quả

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖功

Hình ảnh minh họa cho từ 卖功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao