单人 dān rén

Từ hán việt: 【đơn nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn nhân). Ý nghĩa là: một người, đơn (phòng, giường, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单人 khi là Danh từ

một người

one person

đơn (phòng, giường, v.v.)

single (room, bed etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人

  • - 单帮 dānbāng 客人 kèrén

    - lái buôn

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 别人 biérén dōu lái le 单单 dāndān 没来 méilái

    - mọi người đều đến rồi, chỉ riêng anh ấy chưa đến.

  • - 孤单 gūdān 一人 yīrén

    - người cô đơn

  • - 人手 rénshǒu 单薄 dānbó

    - nhân viên ít ỏi.

  • - 我们 wǒmen 单位 dānwèi 本来 běnlái jiù 人材 réncái 稀缺 xīquē

    - Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.

  • - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

  • - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • - 负责 fùzé 单位 dānwèi 人事 rénshì

    - Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.

  • - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • - 参加 cānjiā 会议 huìyì de 人员名单 rényuánmíngdān 昨天 zuótiān jiù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.

  • - 单县 shànxiàn 人民 rénmín 热情好客 rèqínghàokè

    - Người dân huyện Thiện nhiệt tình và hiếu khách.

  • - 酝酿 yùnniàng 候选人 hòuxuǎnrén 名单 míngdān

    - chuẩn bị danh sách ứng viên

  • - 喜欢 xǐhuan 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Anh ấy thích ở một mình.

  • - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • - 儿子 érzi 结了婚 jiélehūn 老人 lǎorén 分居 fēnjū 单过 dānguò le zhǐ zài 节假日 jiéjiàrì 回来 huílai

    - con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单人

Hình ảnh minh họa cho từ 单人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao