单人舞 dān rén wǔ

Từ hán việt: 【đơn nhân vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单人舞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn nhân vũ). Ý nghĩa là: múa đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单人舞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单人舞 khi là Danh từ

múa đơn

独舞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人舞

  • - 一群 yīqún rén zài 跳舞 tiàowǔ

    - Một nhóm người đang nhảy múa.

  • - bié 随意 suíyì 舞弄 wǔnòng 他人 tārén

    - Đừng tùy ý trêu đùa người khác.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 舞龙 wǔlóng 源自 yuánzì 古人 gǔrén 对龙 duìlóng de 崇拜 chóngbài

    - Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.

  • - 单帮 dānbāng 客人 kèrén

    - lái buôn

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • - 每人 měirén dōu 需要 xūyào 一个 yígè 舞伴 wǔbàn

    - Mọi người đều phải tìm đối tác.

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 别人 biérén dōu lái le 单单 dāndān 没来 méilái

    - mọi người đều đến rồi, chỉ riêng anh ấy chưa đến.

  • - 孤单 gūdān 一人 yīrén

    - người cô đơn

  • - 人手 rénshǒu 单薄 dānbó

    - nhân viên ít ỏi.

  • - ér de 还是 háishì 黑人 hēirén 脱衣舞女 tuōyīwǔnǚ diǎo bào le

    - Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen 单位 dānwèi 本来 běnlái jiù 人材 réncái 稀缺 xīquē

    - Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.

  • - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

  • - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • - 负责 fùzé 单位 dānwèi 人事 rénshì

    - Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单人舞

Hình ảnh minh họa cho từ 单人舞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao