Đọc nhanh: 单人舞 (đơn nhân vũ). Ý nghĩa là: múa đơn.
Ý nghĩa của 单人舞 khi là Danh từ
✪ múa đơn
独舞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人舞
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 单帮 客人
- lái buôn
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 每人 都 需要 一个 舞伴
- Mọi người đều phải tìm đối tác.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 别人 都 来 了 , 单单 他 没来
- mọi người đều đến rồi, chỉ riêng anh ấy chưa đến.
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 而 他 娶 的 还是 黑人 脱衣舞女 屌 爆 了
- Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单人舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
单›
舞›