Đọc nhanh: 半辈子 (bán bối tử). Ý nghĩa là: nửa đời người; nửa đời. Ví dụ : - 前(上)半辈子 nửa đời trước. - 后(下)半辈子 nửa đời sau
✪ nửa đời người; nửa đời
指中年以前或中年以后的生活时间
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半辈子
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 他 一辈子 努力
- Anh ấy cố gắng cả đời.
- 你 这辈子 快乐 吗 ?
- Bạn có hạnh phúc cả đời không?
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
子›
辈›