Đọc nhanh: 千里姻缘一线牵 (thiên lí nhân duyên nhất tuyến khản). Ý nghĩa là: Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau.
Ý nghĩa của 千里姻缘一线牵 khi là Từ điển
✪ Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里姻缘一线牵
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千里姻缘一线牵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里姻缘一线牵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
姻›
牵›
线›
缘›
里›