Đọc nhanh: 千古 (thiên cổ). Ý nghĩa là: thiên cổ; nghìn đời; nghìn xưa, thiên cổ (lời viếng). Ví dụ : - 彪炳千古。 rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở. - 一失足成千古恨。 Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.. - 名垂 千古。 lưu danh muôn thuở.
Ý nghĩa của 千古 khi là Danh từ
✪ thiên cổ; nghìn đời; nghìn xưa
长远的年代
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ thiên cổ (lời viếng)
婉词,哀掉死者,表示永别 (多用于挽联、花圈等的上款)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
古›