Đọc nhanh: 千斤 (thiên cân). Ý nghĩa là: nghìn cân; trách nhiệm nặng nề. Ví dụ : - 千斤重担(zḥngdàn)。 gánh nặng nghìn cân.
Ý nghĩa của 千斤 khi là Danh từ
✪ nghìn cân; trách nhiệm nặng nề
指责任重
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千斤
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千斤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千斤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
斤›