千古遗恨 qiāngǔ yíhèn

Từ hán việt: 【thiên cổ di hận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "千古遗恨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên cổ di hận). Ý nghĩa là: để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 千古遗恨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 千古遗恨 khi là Thành ngữ

để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ)

to have eternal regrets (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古遗恨

  • - 遗恨 yíhèn

    - chết cũng không ân hận.

  • - 这座 zhèzuò 古塔 gǔtǎ 建成 jiànchéng 一千多年 yīqiānduōnián le

    - Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.

  • - 这些 zhèxiē 石刻 shíkè 遗存 yícún 至今已有 zhìjīnyǐyǒu 千年 qiānnián

    - những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.

  • - 彪炳千古 biāobǐngqiāngǔ

    - rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở

  • - 千古绝唱 qiāngǔjuéchàng

    - thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).

  • - 名垂 míngchuí 千古 qiāngǔ

    - lưu danh muôn thuở.

  • - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • - 一失足成千古恨 yīshīzúchéngqiāngǔhèn

    - Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.

  • - 李白 lǐbái 绝句 juéjù 流传千古 liúchuánqiāngǔ

    - Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.

  • - zhè 石斧 shífǔ shì 古代 gǔdài de 遗物 yíwù

    - Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.

  • - 古代 gǔdài 文化 wénhuà 遗存 yícún

    - di vật văn hoá cổ đại

  • - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • - 古代 gǔdài 遗风 yífēng

    - cổ đại di phong

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - 古代 gǔdài 村落 cūnluò de 遗迹 yíjì

    - di tích thôn xóm thời cổ

  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng chuán 千古 qiāngǔ

    - Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.

  • - 此地 cǐdì 尚存 shàngcún 古朴 gǔpiáo 遗风 yífēng

    - Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.

  • - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

  • - 这座 zhèzuò 古建筑 gǔjiànzhù shì 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 千古遗恨

Hình ảnh minh họa cho từ 千古遗恨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千古遗恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao