Đọc nhanh: 千古遗恨 (thiên cổ di hận). Ý nghĩa là: để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 千古遗恨 khi là Thành ngữ
✪ để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ)
to have eternal regrets (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古遗恨
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 这 把 石斧 是 古代 的 遗物
- Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 遗风
- cổ đại di phong
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千古遗恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千古遗恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
古›
恨›
遗›