Đọc nhanh: 医用体育活动器械 (y dụng thể dục hoạt động khí giới). Ý nghĩa là: Bình đã nạp oxy dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用体育活动器械 khi là Danh từ
✪ Bình đã nạp oxy dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用体育活动器械
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 你 参加 体育 活动 吗
- Bạn có chơi môn thể thao nào không?
- 他们 提供 体育用品
- Họ cung cấp đồ dùng thể thao.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 文体活动
- hoạt động văn thể
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 要 参加 体育 活动 篮球 、 冰球 、 游泳 之类 的 活动
- Muốn tham gia hoạt động thể thao như bóng rổ, khúc côn cầu, bơi lội và những hoạt động tương tự.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 我 最 喜欢 的 体育 活动 是 游泳
- Môn thể thao tôi thích nhất là bơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用体育活动器械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用体育活动器械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
动›
医›
器›
械›
活›
用›
育›