Đọc nhanh: 化合价 (hoá hợp giá). Ý nghĩa là: hoá trị.
Ý nghĩa của 化合价 khi là Danh từ
✪ hoá trị
一定数目的一种元素的原子跟一定数目的其他元素原子化合的性质通常以氢的化合价等于1为标准,其他元素的化合价就是该元素的一个原子相化合 (或置换出) 的氢原子数也叫原子价简称价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化合价
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 这种 商品 价格合理
- Giá của mặt hàng này hợp lý.
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 磷肥 含有 磷化合物 的 一种 化肥
- Phân lân chứa một loại phân bón có chứa hợp chất lân.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化合价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化合价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
化›
合›