Đọc nhanh: 农村合作化 (nông thôn hợp tá hoá). Ý nghĩa là: tập thể hóa nông nghiệp (theo lý thuyết của Mác).
Ý nghĩa của 农村合作化 khi là Động từ
✪ tập thể hóa nông nghiệp (theo lý thuyết của Mác)
collectivization of agriculture (in Marxist theory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村合作化
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农村合作化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农村合作化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
农›
化›
合›
村›