táo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: đồ gốm. Ví dụ : - 。 Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.. - 。 Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ gốm

同'陶' (陶器)

Ví dụ:
  • - táo 价值 jiàzhí 非常 fēicháng gāo

    - Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.

  • - táo fāng 作品 zuòpǐn 众多 zhòngduō

    - Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - táo 价值 jiàzhí 非常 fēicháng gāo

    - Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.

  • - táo fāng 作品 zuòpǐn 众多 zhòngduō

    - Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匋

Hình ảnh minh họa cho từ 匋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POJU (心人十山)
    • Bảng mã:U+530B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp