táo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: khóc; khóc lóc. Ví dụ : - gào khóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khóc; khóc lóc

Ví dụ:
  • - hào táo

    - gào khóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hào táo

    - gào khóc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咷

Hình ảnh minh họa cho từ 咷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ