劳作 láozuò

Từ hán việt: 【lao tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao tá). Ý nghĩa là: môn thủ công, lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác. Ví dụ : - 。 nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳作 khi là Động từ

môn thủ công

旧时小学课程之一,教学生做手工或进行其他体力劳动

lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác

劳动,多指体力劳动

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳作

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 田父 tiánfǔ 劳作 láozuò zài 田间 tiánjiān

    - Người nông dân lao động ở đồng ruộng.

  • - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • - 渔民 yúmín 每天 měitiān dōu zài 海上 hǎishàng 劳作 láozuò

    - Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 工作 gōngzuò 劳累 láolèi

    - công việc mệt nhọc.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 不顾 bùgù 疲劳 píláo 坚持 jiānchí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 觉得 juéde 劳倦 láojuàn

    - anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.

  • - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • - 农民 nóngmín zài 田野 tiányě 劳作 láozuò

    - Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.

  • - 她们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 劳作 láozuò

    - Họ đang làm việc trên cánh đồng.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 作风 zuòfēng shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 传家宝 chuánjiābǎo

    - tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.

  • - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 勤劳 qínláo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 劳累 láolèi

    - Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳作

Hình ảnh minh họa cho từ 劳作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao