Đọc nhanh: 劳作 (lao tá). Ý nghĩa là: môn thủ công, lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác. Ví dụ : - 农民们都在田间劳作。 nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
Ý nghĩa của 劳作 khi là Động từ
✪ môn thủ công
旧时小学课程之一,教学生做手工或进行其他体力劳动
✪ lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác
劳动,多指体力劳动
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳作
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 田父 劳作 在 田间
- Người nông dân lao động ở đồng ruộng.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 渔民 每天 都 在 海上 劳作
- Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 工作 劳累
- công việc mệt nhọc.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 她们 在 田里 劳作
- Họ đang làm việc trên cánh đồng.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 他 每天 都 很 勤劳 地 工作
- Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 她 的 工作 很 劳累
- Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
劳›