Đọc nhanh: 劫囚 (kiếp tù). Ý nghĩa là: để vượt ngục một tù nhân.
Ý nghĩa của 劫囚 khi là Động từ
✪ để vượt ngục một tù nhân
to break a prisoner out of jail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫囚
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 他 把 那人囚 了
- Anh ấy đã cầm tù người đó.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫囚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫囚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
囚›