Đọc nhanh: 拦劫 (lạn kiếp). Ý nghĩa là: chặn cướp; trấn lột. Ví dụ : - 拦劫商船。 chặn cướp thương thuyền.. - 半路遭遇匪徒拦劫。 giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
Ý nghĩa của 拦劫 khi là Động từ
✪ chặn cướp; trấn lột
拦住并抢劫
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦劫
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拦劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
拦›