Đọc nhanh: 动弹不得 (động đạn bất đắc). Ý nghĩa là: không thể di chuyển một bước. Ví dụ : - 两脚发木,动弹不得。 hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Ý nghĩa của 动弹不得 khi là Thành ngữ
✪ không thể di chuyển một bước
to be unable to move a single step
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动弹不得
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 动弹不得
- không nhúc nhích được; chật cứng
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 脚木得 走不动 路
- Chân tê đến mức không đi nổi.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 未经 领导 批准 , 不得 动工
- Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 昨天 刚 动手 挖 , 没有 三天 不得 完
- Hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动弹不得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动弹不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
弹›
得›