北京教育学院 běijīng jiàoyù xuéyuàn

Từ hán việt: 【bắc kinh giáo dục học viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北京教育学院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bắc kinh giáo dục học viện). Ý nghĩa là: Viện giáo dục Bắc Kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北京教育学院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北京教育学院 khi là Danh từ

Viện giáo dục Bắc Kinh

Beijing Institute of Education

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北京教育学院

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - 北大 běidà shì 北京大学 běijīngdàxué de 简称 jiǎnchēng

    - "Bắc Đại" là tên gọi tắt của Đại học Bắc Kinh.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • - 科学 kēxué 教育 jiàoyù 影片 yǐngpiān

    - phim khoa học giáo dục

  • - 学校 xuéxiào 推广 tuīguǎng 环保 huánbǎo 教育 jiàoyù

    - Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • - 考上 kǎoshàng le 北京大学 běijīngdàxué

    - Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.

  • - 毕业 bìyè 北京大学 běijīngdàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.

  • - 毕业 bìyè 北京大学 běijīngdàxué

    - Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 大型 dàxíng 体育场 tǐyùchǎng

    - có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.

  • - kàn 北京晚报 běijīngwǎnbào shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 一个 yígè 方法 fāngfǎ

    - Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.

  • - 北京人民艺术剧院 běijīngrénmínyìshùjùyuàn

    - đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.

  • - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • - 学校 xuéxiào 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 儿童 értóng

    - Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.

  • - zài 外贸学院 wàimàoxuéyuàn 执教 zhíjiào 多年 duōnián

    - ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北京教育学院

Hình ảnh minh họa cho từ 北京教育学院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北京教育学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Nguyên
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+4EAC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao