Đọc nhanh: 加尔各答 (gia nhĩ các đáp). Ý nghĩa là: Calcutta (thành phố lớn nhất và cảng chính của Ấn Độ).
✪ Calcutta (thành phố lớn nhất và cảng chính của Ấn Độ)
印度最大城市和主要港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加尔各答
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 加里 没 答应
- Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 替 这 男士 送杯 卡 泰尔 一号 伏特加 好 吗
- Bạn có vui lòng mang cho quý ông một Ketel One không?
- 我 参加 各种 活动
- Tôi tham gia các kiểu hoạt động.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 他们 从 各地 来 参加 会议
- Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 他 经常 参加 各类 义诊
- Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.
- 她 侃尔 应对 各种 问题
- Cô ấy vui vẻ ứng đối với các vấn đề.
- 他 答应 要 来 参加 聚会 呃 !
- Anh ấy hứa sẽ đến tham gia buổi tiệc kìa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加尔各答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加尔各答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
各›
尔›
答›