加分 jiā fēn

Từ hán việt: 【gia phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia phân). Ý nghĩa là: điểm thưởng, tín dụng bổ sung (trong một bài kiểm tra). Ví dụ : - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加分 khi là Động từ

điểm thưởng

bonus point

tín dụng bổ sung (trong một bài kiểm tra)

extra credit (on a test)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi hǎo 附加 fùjiā fēn le ma

    - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加分

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 赫奇 hèqí 帕奇 pàqí jiā 一分 yīfēn

    - Một điểm cho Hufflepuff.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - shuō 参加 cānjiā guò 恐怖分子 kǒngbùfènzi 训练营 xùnliànyíng

    - Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - gěi 我些 wǒxiē 毕加索 bìjiāsuǒ gèng 充分 chōngfèn de 理由 lǐyóu

    - Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi hǎo 附加 fùjiā fēn le ma

    - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

  • - zhè 不会 búhuì 让你在 ràngnǐzài 这个 zhègè 屋檐下 wūyánxià 加多少 jiāduōshǎo 印象分 yìnxiàngfēn

    - Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này

  • - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • - zhǐ 事实 shìshí 罗列 luóliè 出来 chūlái shì 不行 bùxíng de 还要 háiyào 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.

  • - 抵押 dǐyā kuǎn 提高 tígāo le 其中 qízhōng 一部分 yībùfen yóu 免税额 miǎnshuìé 增加 zēngjiā ér 抵消 dǐxiāo

    - Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.

  • - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu de 费用 fèiyòng yóu 参加 cānjiā de rén 分派 fēnpài

    - chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

  • - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 参加 cānjiā 活动 huódòng 积分 jīfēn

    - Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加分

Hình ảnh minh họa cho từ 加分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao