Đọc nhanh: 加时 (gia thì). Ý nghĩa là: tăng ca.
Ý nghĩa của 加时 khi là Danh từ
✪ tăng ca
overtime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加时
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 写字 时 , 别忘了 加上 丶
- Khi viết chữ, đừng quên thêm chấm “丶”.
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 发现 问题 要 及时 加以解决
- phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 整党 时要 吸收 群众 参加
- Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
时›