Đọc nhanh: 纸制杯垫 (chỉ chế bôi điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót bình; cốc bằng giấy.
Ý nghĩa của 纸制杯垫 khi là Danh từ
✪ Tấm lót bình; cốc bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制杯垫
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 用杯 垫 怎么样
- Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 这个 杯子 是 塑 制成 的
- Chiếc cốc này được làm bằng nhựa.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸制杯垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸制杯垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
垫›
杯›
纸›