Đọc nhanh: 咖啡过滤纸 (già phê quá lự chỉ). Ý nghĩa là: Vật dụng lọc cà phê bằng giấy.
Ý nghĩa của 咖啡过滤纸 khi là Danh từ
✪ Vật dụng lọc cà phê bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡过滤纸
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 过滤嘴 香烟
- thuốc lá có đầu lọc
- 水要 过滤
- Nước cần lọc.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 纸 被 折 过来
- Giấy bị gấp lại.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 他 拿 着 过滤纸
- Anh ấy cầm giấy lọc.
- 我 昨天 路过 咖啡店
- Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡过滤纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡过滤纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咖›
啡›
滤›
纸›
过›