Đọc nhanh: 割鸡 (cát kê). Ý nghĩa là: Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh..
Ý nghĩa của 割鸡 khi là Động từ
✪ Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 那 只 母鸡 正在 找 食物
- Con gà mái đó đang tìm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
鸡›