割鸡 gē jī

Từ hán việt: 【cát kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "割鸡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát kê). Ý nghĩa là: Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du làm quan tể ở Vũ Thành ; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê chỉ chức huyện lệnh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 割鸡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 割鸡 khi là Động từ

Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割鸡

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 野鸡 yějī 汽车 qìchē

    - xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

  • - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

  • - 气锅鸡 qìguōjī

    - gà hấp.

  • - 仔鸡 zǐjī zhēn 可爱 kěài

    - Gà con thật đáng yêu!

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - zhǐ 母鸡 mǔjī 正在 zhèngzài zhǎo 食物 shíwù

    - Con gà mái đó đang tìm thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 割鸡

Hình ảnh minh họa cho từ 割鸡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao