Đọc nhanh: 副主任 (phó chủ nhiệm). Ý nghĩa là: Phó chủ nhiệm. Ví dụ : - 正副主任 chánh, phó chủ nhiệm. - 还有一个副主任的空缺。 vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
Ý nghĩa của 副主任 khi là Danh từ
✪ Phó chủ nhiệm
- 正副 主任
- chánh, phó chủ nhiệm
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副主任
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 担任 副职
- đảm nhiệm chức phó
- 副 主席
- Phó chủ tịch.
- 正副 主任
- chánh, phó chủ nhiệm
- 他 现任 工会主席
- anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 王老师 是 我们 班主任
- Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 我们 的 班主任 总是 很 亲切
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 她 做 了 主任 的 副手
- Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副主任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副主任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
任›
副›