Đọc nhanh: 剧痛 (kịch thống). Ý nghĩa là: nỗi đau sâu sắc, pang, đau nhói. Ví dụ : - 他一迈步,身上就是一阵剧痛。 Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
Ý nghĩa của 剧痛 khi là Động từ
✪ nỗi đau sâu sắc
acute pain
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
✪ pang
✪ đau nhói
sharp pain
✪ cú đâm
stab
✪ xoắn
twinge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧痛
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
痛›
(1) Đau Đớn
đau bụng sinh; đau bụng đẻ; đau từng cơnkhó khăn tạm thời; khó khăn nhất thời (ví với trong quá trình tạo ra vật mới xuất hiện những khó khăn tạm thời)
như kim châm; nhói nhói; xốn; xốn xang; cắnbuốt; đau nhóinhức
cảm giác đau đớn; đau ngầm ngầm
bứt rứt; ray rứt; kim châm muối xát
phỏng; bỏng