副法向量 fù fǎ xiàngliàng

Từ hán việt: 【phó pháp hướng lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "副法向量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó pháp hướng lượng). Ý nghĩa là: vectơ sinh học (đến một đường cong không gian).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 副法向量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 副法向量 khi là Danh từ

vectơ sinh học (đến một đường cong không gian)

binormal vector (to a space curve)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副法向量

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 学会 xuéhuì le 量入为出 liàngrùwéichū de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.

  • - 法定 fǎdìng 计量单位 jìliàngdānwèi

    - đơn vị đo lường theo quy định

  • - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • - 这种 zhèzhǒng 质量 zhìliàng shì 无法 wúfǎ 企及 qǐjí de

    - Chất lượng này không thể đạt tới.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 物理 wùlǐ 法则 fǎzé

    - Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ xiàng 领导 lǐngdǎo 提出 tíchū 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa

  • - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • - 家长 jiāzhǎng xiàng 学校 xuéxiào 投诉 tóusù 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.

  • - 警察 jǐngchá 查获 cháhuò le 大量 dàliàng de 非法 fēifǎ 毒品 dúpǐn

    - Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.

  • - xiàng 法院 fǎyuàn 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.

  • - 其中 qízhōng 含有 hányǒu 大量 dàliàng 华法林 huáfǎlín

    - Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.

  • - 大家 dàjiā 商量 shāngliáng le 许久 xǔjiǔ cái xiǎng 出个 chūgè 办法 bànfǎ lái

    - mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.

  • - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • - 尽量 jǐnliàng 别受 biéshòu 消极 xiāojí de 想法 xiǎngfǎ 左右 zuǒyòu

    - Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副法向量

Hình ảnh minh họa cho từ 副法向量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副法向量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao