Đọc nhanh: 削梨 (tước lê). Ý nghĩa là: gọt lê. Ví dụ : - 他正在削梨。 Anh ấy đang gọt lê.. - 她用刀削梨。 Cô ấy dùng dao để gọt lê.. - 妈妈给我削梨。 Mẹ gọt lê cho tôi.
Ý nghĩa của 削梨 khi là Động từ
✪ gọt lê
削梨
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 他 姓 梨
- Anh ta họ Lê.
- 棠梨 树 很 美
- Cây hải đường rất đẹp.
- 与 你 一个 梨
- Cho bạn một quả lê.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 削梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 削梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
梨›