Đọc nhanh: 刺儿 (thứ nhi). Ý nghĩa là: một chiếc sừng, (nghĩa bóng) cái gì đó sai, (nghĩa bóng) chế giễu ai đó, khịa, cà khịa. Ví dụ : - 有意见就提,不要话里带刺儿。 Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Ý nghĩa của 刺儿 khi là Danh từ
✪ một chiếc sừng
a thorn
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
✪ (nghĩa bóng) cái gì đó sai
fig. sth wrong
✪ (nghĩa bóng) chế giễu ai đó, khịa, cà khịa
fig. to ridicule sb
✪ gai
尖锐象针的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 玫瑰 有 很多 小 刺儿
- Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
刺›