草刺儿 là gì?: 草刺儿 (thảo thứ nhi). Ý nghĩa là: vật nhỏ nhặt; cái gai cái cỏ.
Ý nghĩa của 草刺儿 khi là Danh từ
✪ vật nhỏ nhặt; cái gai cái cỏ
比喻很细小的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草刺儿
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 马儿 在 草原 上 驰骋
- Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 玫瑰 有 很多 小 刺儿
- Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草刺儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草刺儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
刺›
草›