Đọc nhanh: 刺儿菜 (thứ nhi thái). Ý nghĩa là: rau gai.
Ý nghĩa của 刺儿菜 khi là Danh từ
✪ rau gai
小蓟的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺儿菜
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 芥菜 缨儿
- bó rau; mớ rau
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺儿菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺儿菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
刺›
菜›