Đọc nhanh: 始发机场 (thủy phát cơ trường). Ý nghĩa là: Sân bay cất cánh, sân bay đi.
Ý nghĩa của 始发机场 khi là Danh từ
✪ Sân bay cất cánh, sân bay đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始发机场
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 我们 将 至 机场
- Chúng tôi sẽ đến sân bay.
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 她 已经 出发 去 机场
- Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始发机场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始发机场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
场›
始›
机›