Đọc nhanh: 利好 (lợi hảo). Ý nghĩa là: thuận lợi, tốt. Ví dụ : - 这对我们的生意是一大利好啊 Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
Ý nghĩa của 利好 khi là Danh từ
✪ thuận lợi
advantage; favorable
✪ tốt
good
- 这 对 我们 的 生意 是 一大 利好 啊
- Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利好
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 这 对 我们 的 生意 是 一大 利好 啊
- Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 公司 的 福利 很 好
- Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 的 福利 非常 好
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 学生 很 好 骗 , 所以 总是 被 利用
- học sinh rất nhẹ dạ nên rất hay bị lợi dụng
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
好›