Đọc nhanh: 对席判决 (đối tịch phán quyết). Ý nghĩa là: đối tịch.
Ý nghĩa của 对席判决 khi là Danh từ
✪ đối tịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对席判决
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 我 对 这个 决定 感到 很 窝囊
- Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 我们 坚决 反对 这个 决定
- Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对席判决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对席判决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
判›
对›
席›