Đọc nhanh: 判决案 (phán quyết án). Ý nghĩa là: bản án.
Ý nghĩa của 判决案 khi là Danh từ
✪ bản án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判决案
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 提案 被 否决 了
- đề án bị bác bỏ.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 她 的 解决方案 很 巧妙
- Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判决案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判决案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
判›
案›