Đọc nhanh: 创刊 (sáng khan). Ý nghĩa là: ra đời; ra mắt (báo chí). Ví dụ : - 创刊号。 số ra mắt; số báo đầu tiên.. - 《人民日报》于1948年6月15日创刊。 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
Ý nghĩa của 创刊 khi là Động từ
✪ ra đời; ra mắt (báo chí)
开始刊行 (报刊)
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创刊
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 那刊 精彩
- Chuyên mục đó tuyệt vời.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刊›
创›