Đọc nhanh: 创伤后 (sáng thương hậu). Ý nghĩa là: sau chấn thương.
Ý nghĩa của 创伤后 khi là Danh từ
✪ sau chấn thương
post-traumatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 他 的 后背 受伤 了
- Lưng của anh ấy bị thương.
- 受伤 后 他 必须 休息
- Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 在线教育 创业 要 先苦后甜
- Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.
- 他 的 创伤 很 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创伤后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创伤后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
创›
后›