Đọc nhanh: 创伤后应激障碍 (sáng thương hậu ứng kích chướng ngại). Ý nghĩa là: Hậu chấn tâm lý hay rối loạn căng thẳng sau sang chấn/chấn thương.
Ý nghĩa của 创伤后应激障碍 khi là Danh từ
✪ Hậu chấn tâm lý hay rối loạn căng thẳng sau sang chấn/chấn thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后应激障碍
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创伤后应激障碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创伤后应激障碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
创›
后›
应›
激›
碍›
障›