切身 qièshēn

Từ hán việt: 【thiết thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "切身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết thân). Ý nghĩa là: thiết thân, bản thân. Ví dụ : - 。 lợi ích thiết thân.. - 。 chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.. - 。 thể nghiệm bản thân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 切身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 切身 khi là Tính từ

thiết thân

跟自己有密切关系的

Ví dụ:
  • - 切身 qièshēn 利害 lìhài

    - lợi ích thiết thân.

  • - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

bản thân

亲身

Ví dụ:
  • - 切身 qièshēn 体验 tǐyàn

    - thể nghiệm bản thân.

  • - shuō de dōu shì 个人 gèrén 切身 qièshēn de 体会 tǐhuì

    - anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切身

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 切身 qièshēn 利害 lìhài

    - lợi ích thiết thân.

  • - 切身 qièshēn 体验 tǐyàn

    - thể nghiệm bản thân.

  • - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • - 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè 照顾 zhàogu 使 shǐ 终身 zhōngshēn 铭感 mínggǎn

    - sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.

  • - 数据 shùjù 本身 běnshēn bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 一切 yīqiè

    - Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.

  • - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

  • - shuō de dōu shì 个人 gèrén 切身 qièshēn de 体会 tǐhuì

    - anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 切身

Hình ảnh minh họa cho từ 切身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao