Đọc nhanh: 切身 (thiết thân). Ý nghĩa là: thiết thân, bản thân. Ví dụ : - 切身利害。 lợi ích thiết thân.. - 这事跟我有切身关系。 chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.. - 切身体验。 thể nghiệm bản thân.
Ý nghĩa của 切身 khi là Tính từ
✪ thiết thân
跟自己有密切关系的
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
✪ bản thân
亲身
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 他 说 的 都 是 个人 切身 的 体会
- anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切身
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
- 他 说 的 都 是 个人 切身 的 体会
- anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
身›