Đọc nhanh: 切尔西 (thiết nhĩ tây). Ý nghĩa là: Chelsea. Ví dụ : - 切尔西街吊桥 Cầu vẽ trên phố Chelsea.. - 她叫切尔西·卡特 Tên cô ấy là Chelsea Carter.. - 谢谢你让切尔西来 Cảm ơn vì đã để Chelsea đến.
Ý nghĩa của 切尔西 khi là Danh từ
✪ Chelsea
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 谢谢 你 让 切尔西 来
- Cảm ơn vì đã để Chelsea đến.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切尔西
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 谢谢 你 让 切尔西 来
- Cảm ơn vì đã để Chelsea đến.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 真受不了 鲍勃 · 撒切尔
- Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 爸爸 切分 这块 西瓜
- Bố cắt miếng dưa hấu này.
- 我们 把 西瓜 切 一半
- Chúng tôi bổ dưa hấu làm đôi.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切尔西
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切尔西 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
尔›
西›