Hán tự: 切
Đọc nhanh: 切 (thiết.thế). Ý nghĩa là: thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa, thiết thực, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 这切有点高。 Cái bậc này hơi cao.. - 切上有灰尘。 Trên bậc cửa có bụi.. - 切不可骄傲。 Không được kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 切 khi là Danh từ
✪ thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa
门槛;阶石
- 这切 有点 高
- Cái bậc này hơi cao.
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
Ý nghĩa của 切 khi là Động từ
✪ thiết thực
切实
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
✪ hợp; phù hợp
合;符合
- 文章 切题
- Văn viết sát đề.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
✪ gần gũi; thân cận; thân thiết
贴近;亲近
- 他们 关系 很 切近
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 朋友 之间 要 切近
- Giữa bạn bè phải gần gũi.
✪ thái
用刀把物品分成若干部分
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
Ý nghĩa của 切 khi là Tính từ
✪ cấp thiết; nóng vội
急切;殷切
- 她 切望 能 早点 回家
- Cô ấy rất nóng lòng có thể về nhà sớm.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
✪ nghiêm khắc, hà khắc
严酷;苛刻
- 他 要求 切 , 不容 有 错
- Anh ấy yêu cầu nghiêm khắc, không cho phép có sai lầm.
- 这 规则 切 , 难以 适应
- Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.
Ý nghĩa của 切 khi là Phó từ
✪ nhất định
务必;一定
- 切切 记住 这个 教训
- Nhất định nhớ kỹ bài học này.
- 切 要 遵守 交通规则
- Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 切切 请求
- khẩn thiết thỉnh cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›